‘Top 201’ Trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất


‘Top 201’ Trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất

(Trường Đào Duy Từ – Thanh Hoá xếp thứ 79)

DSC_0061sua

Chiều 10/8,  Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) công bố “Top 201 trường THPT có điểm trung bình cao trong kỳ thi ĐH năm 2009”. Trước đó, vào lúc sáng, Cục đã công bố bảng “top 200”.

Theo Cục trưởng Quách Tuấn Ngọc, do sơ suất lúc làm dữ liệu tuyển sinh ngay từ đầu, Trường chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) chỉ có mã 05, không có mã tỉnh (là 15) trong hệ thống phần mềm tuyển sinh và cả trong quyển “Những điều cần biết về thi và tuyển sinh”. Vì vậy, bảng xếp hạng “top 200” đã để “lọt lưới” trường này – với vị trí khá cao là 22.

Bảng sắp xếp này dựa trên Trung bình cộng tổng điểm 3 môn thi đại học; chỉ xét các trường có trên 100 thí sinh dự thi đại học và các thí sinh không bỏ thi cả 3 môn.

Ngoài bảng “xếp hạng” theo điểm trung bình bài thi ĐH (xem chi tiết ở bảng dưới), Cục Công nghệ Thông tin còn đưa ra danh sách “top các trường” theo tiêu chí tỷ lệ tổng điểm 3 môn thi đại học đạt 27 điểm trở lên. Theo đó, thứ tự “top 20” gồm có:

Từ 1 đến 10: Chuyên Hoá – ĐHQG Hà Nội (tỷ lệ thí sinh đạt điểm từ 27 chiếm 16.7%), Chuyên Toán – ĐHQG Hà Nội, Chuyên Toán Tin  – ĐH Sư phạm Hà Nội, THPT Năng khiếu Hà Tĩnh, THPT Chuyên Bắc Ninh, THPT  Chuyên tỉnh Thái Bình, THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa), THPT Chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An), Chuyên Lý – ĐHQG Hà Nội, THPT Hà Nội-Amsterdam (tỷ lệ HS đạt điểm từ 27 chiếm 7,44%).

Từ 11 đến 20: THPT Lê Hồng Phong (Nam Định) – tỷ lệ HS đạt điểm từ 27 chiếm 6,82%, Chuyên Toán ĐH Vinh, THPT Chuyên  Trần Phú (Hải Phòng),  THPT Chuyên Lê Quí Đôn (Khánh Hoà), Chuyên Sinh – ĐHQG Hà Nội, THPT Nguyễn Trãi (Hải Dương), THPT Năng khiếu – ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM,  Chuyên ngữ – ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội, THPT Lê Hồng Phong (TP.HCM) và THPT Chuyên  Lương Văn Chánh (Phú Yên) – tỷ lệ HS đạt điểm từ 27 chiếm 4,58%.

Dưới đây là thông tin chi tiết bảng “xếp hạng” theo điểm trung bình bài thi.

STT Tên trường Tỉnh / thành Tổng số thí sinh ĐTB tổng 3 môn
1 Chuyên Lý – ĐHQG Hà Nội TP Hà Nội 123
23.19
2 Chuyên Toán – ĐHQG Hà Nội TP Hà Nội 289 22.76
3 Chuyên Toán Tin – ĐH SP Hà Nội TP Hà Nội 342 22.67
4 Chuyên Hoá ĐHQG Hà Nội TP Hà Nội 168 22.49
5 THPT NK ĐH Khoa học Tự nhiên TP Hồ Chí Minh 342 21.65
6 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Tỉnh Hà Tĩnh 373 21.36
7 THPT Lê Hồng Phong Tỉnh Nam Định 762 21.35
8 THPT Chuyên Phan Bội Châu Tỉnh Nghệ An 603 21.11
9 Chuyên Sinh – ĐHQG Hà Nội TP Hà Nội 175 21.07
10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Tỉnh Vĩnh Phúc 509 20.81
11 THPT Hà Nội-Amsterdam TP Hà Nội 726 20.77
12 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP Đà Nẵng 398 20.69
13 Chuyên ngữ – ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội TP Hà Nội 498 20.64
14 THPT  Chuyên Thái Bình Tỉnh Thái Bình 571 20.63
15 THPT Chuyên Quang Trung Tỉnh Bình Phước 227 20.47
16 THPT Chuyên Bắc Ninh Tỉnh Bắc Ninh 339 20.44
17 THPT chuyên Lê Quí Đôn Tỉnh Khánh Hòa 237 20.31
18 THPT Lê Hồng Phong TP Hồ Chí Minh 847 20.30
19 THPT Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương 545 20.21
20 THPT Chuyên Lam Sơn Tỉnh Thanh Hóa 513 20.09
21 THPT Chuyên  Trần Phú TP Hải Phòng 814 19.83
22 THPT Chuyên Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ 593 19.69
23 THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên Tỉnh Hưng Yên 514 19.62
24 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Tỉnh Đồng Nai 576 19.47
25 THPT Quốc Học (CL Cao) Tỉnh Thừa thiên-Huế 1,185 19.46
26 THPT Chuyên Hà Nam Tỉnh Hà Nam 438 19.40
27 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Tỉnh Bình Định 430 19.00
28 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Tỉnh BàRịa-VT 429 18.93
29 THPT Chuyên Nguyễn Huệ TP Hà Nội 1,081 18.52
30 Chuyên Toán – ĐH Vinh Tỉnh Nghệ An 818 18.50
31 THPT Chuyên Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh 513 18.49
32 THPT Chuyên  Lương Văn Chánh Tỉnh Phú Yên 612 18.47
33 THPT Trần Đại Nghĩa TP Hồ Chí Minh 474 18.47
34 THPT Chuyên Nguyễn Du Tỉnh Đắc Lắc 599 18.43
35 THPT DL Nguyễn Khuyến TP Hồ Chí Minh 2,720 18.41
36 THPT Chu Văn An TP Hà Nội 869 18.37
37 THPT DL Lương Thế Vinh TP Hà Nội 1,385 18.34
38 THPT Chuyên Bắc Giang Tỉnh Bắc Giang 450 18.34
39 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Tỉnh Yên Bái 319 18.32
40 THPT Kim Liên TP Hà Nội 1,316 18.20
41 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Tỉnh Quảng Nam 420 18.19
42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Tỉnh Thái Nguyên 588 18.18
43 THPT Nguyễn Thựơng Hiền TP Hồ Chí Minh 1,137 18.09
44 THPT Chuyên Lê Qúi Đôn Tỉnh Quảng Trị 376 17.91
45 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP Hà Nội 772 17.76
46 THPT Chuyên Bến Tre Tỉnh Bến Tre 436 17.63
47 THPT Chuyên Tiền Giang Tỉnh Tiền Giang 500 17.46
48 THPT Thăng Long TP Hà Nội 1,239 17.29
49 THPT Chuyên Lào Cai Tỉnh Lào Cai 466 17.28
50 THPT Chuyên Thăng Long -Đà Lạt Tỉnh Lâm Đồng 575 17.23
51 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Tỉnh Ninh Thuận 334 17.07
52 Khối Chuyên – ĐHKH Huế Tỉnh Thừa Thiên-Huế 145 17.05
53 THPT Giao Thuỷ A Tỉnh Nam Định 1,148 16.97
54 THPT BC Hai B Trưng Tỉnh Vĩnh Phúc 304 16.89
55 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Tỉnh Ninh Bình 880 16.66
56 THPT Huỳnh Thúc Kháng Tỉnh Nghệ An 1,245 16.44
57 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Tỉnh Bình Thuận 701 16.41
58 THPT Chuyên Quảng Bình Tỉnh Quảng Bình 477 16.40
59 THPT Ngô Quyền TP Hải Phòng 1,194 16.37
60 THPT Trần Hưng Đạo Tỉnh Nam Định 940 16.35
61 THPT Thái Phiên TP Hải Phòng 1,383 16.32
62 THPT Yên Hoà TP Hà Nội 843 16.24
63 THPT Bùi Thị Xuân TP Hồ Chí Minh 1,023 16.19
64 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Tỉnh Cà Mau 338 16.09
65 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ Tỉnh Hòa Bình 728 15.96
66 THPT Chuyên Lê Khiết Tỉnh Quảng Ngãi 1,250 15.96
67 THPT Hồng Quang Tỉnh Hải Dương 999 15.92
68 THPT Chu Văn An Tỉnh Lạng Sơn 502 15.91
69 THPT Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc 812 15.81
70 THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha Tỉnh Tây Ninh 710 15.81
71 THPT Bỉm Sơn Tỉnh Thanh Hóa 714 15.80
72 THPT Nguyễn Khuyến Tỉnh Nam Định 886 15.76
73 THPT Nguyễn Gia Thiều TP Hà Nội 1,247 15.75
74 THPT Chuyên Lý Tự Trọng TP Cần Thơ 583 15.75
75 THPT Tứ Kỳ Tỉnh Hải Dương 1,017 15.74
76 THPT Nguyễn Thị Minh  Khai TP Hồ Chí Minh 1,228 15.72
77 THPT  Nguyễn Đức Cảnh Tỉnh Thái Bình 1,354 15.68
78 THPT Hải Hậu A Tỉnh Nam Định 1,237 15.59
79 THPT Đào Duy Từ Tỉnh Thanh Hóa 891 15.57
80 THPT Nguyễn Hữu Huân TP Hồ Chí Minh 1,238 15.56
81 THPT Bình Giang Tỉnh Hải Dương 657 15.46
82 THPT Phan Châu Trinh TP Đà Nẵng 2,717 15.46
83 THPT Chuyên Hùng Vương Tỉnh Bình Dương 565 15.45
84 THPT Chuyên Tỉnh Trà Vinh 350 15.40
85 TH PT  Phan Đình Phùng TP Hà Nội 1,308 15.34
86 THPT Vũng Tàu Tỉnh BàRịa-VT 1,089 15.29
87 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Tỉnh Vĩnh Long 715 15.28
88 THPT Lê Xoay Tỉnh Vĩnh Phúc 803 15.27
89 THPT Hàm Rồng Tỉnh Thanh Hóa 902 15.27
90 THPT Hùng Vương Tỉnh Gia Lai 936 15.26
91 THPT Lý Tự Trọng Tỉnh Khánh Hòa 1,449 15.24
92 THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa TP Hà Nội 1,277 15.22
93 THPT Kim Thành Tỉnh Hải Dương 857 15.20
94 THPT Thực hành/ĐHSP TP Hồ Chí Minh 423 15.19
95 THPT Gia Lộc Tỉnh Hải Dương 939 15.13
96 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Tỉnh Điện Biên 543 15.11
97 THPT Nguyễn Huệ Tỉnh Ninh Bình 713 15.10
98 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Tỉnh Kiên Giang 693 15.06
99 THPT Trần Phú Tỉnh Vĩnh Phúc 813 15.04
100 THPT Liên Hà TP Hà Nội 1,063 15.02
101 THPT Tống Văn Trân Tỉnh Nam Định 1,114 15.02
102 THPT Lý Tự Trọng Tỉnh Nam Định 1,039 14.99
103 THPT Ba Đình Tỉnh Thanh Hóa 954 14.99
104 THPT Gia Định TP Hồ Chí Minh 1,879 14.96
105 THPT Chuyên tỉnh Tỉnh Tuyên Quang 591 14.89
106 THPT Lý Thái Tổ Tỉnh Bắc Ninh 1,209 14.85
107 THPT Ngô Quyền Tỉnh Đồng Nai 909 14.84
108 THPT Chuyên Bạc Liêu Tỉnh Bạc Liêu 485 14.84
109 THPT Yên Khánh A Tỉnh Ninh Bình 1,094 14.83
110 THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu Tỉnh Đồng Tháp 425 14.81
111 THPT Việt -Đức TP Hà Nội 1,361 14.81
112 THPT Thanh Hà Tỉnh Hải Dương 947 14.79
113 THPT Chuyên Kon Tum Tỉnh KonTum 503 14.78
114 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP Hồ Chí Minh 979 14.77
115 THPT Hà Bắc Tỉnh Hải Dương 505 14.73
116 THPT Trần Văn Bảo Tỉnh Nam Định 255 14.69
117 THPT Xuân Trường B Tỉnh Nam Định 1,102 14.68
118 THPT Nam Sách Tỉnh Hải Dương 1,050 14.68
119 THPT Ng. Thị Minh Khai TP Hà Nội 1,075 14.66
120 THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm TP Hà Nội 1,276 14.64
121 THPT Ngọc Hồi TP Hà Nội 947 14.64
122 THPT DL Đào Duy Từ TP Hà Nội 597 14.62
123 THPT Thuận Thành 1 Tỉnh Bắc Ninh 1,543 14.56
124 THPT Lê Qúy Đôn TP Hồ Chí Minh 645 14.56
125 THPT  Nguyễn Trãi Tỉnh Thái Bình 1,348 14.54
126 THPT Vĩnh Bảo TP Hải Phòng 1,141 14.50
127 THPT Trực Ninh A Tỉnh Nam Định 1,009 14.47
128 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh TP Hà Nội 1,001 14.44
129 THPT Ninh Giang Tỉnh Hải Dương 983 14.41
130 THPT Lê Lợi Tỉnh Thanh Hóa 1,147 14.36
131 THPT   Sào Nam Tỉnh Quảng Nam 1,300 14.36
132 THPT Lương Đắc Bằng Tỉnh Thanh Hóa 1,047 14.32
133 THPT DL Nguyễn Siêu TP Hà Nội 228 14.29
134 THPT Nghĩa Hưng A Tỉnh Nam Định 1,200 14.27
135 THPT  Bắc Duyên Hà Tỉnh Thái Bình 1,068 14.26
136 THPT Duy Tiên A Tỉnh Hà Nam 849 14.26
137 THPT Chuyên Tỉnh Bắc Cạn 212 14.22
138 THPT Công nghiệp Việt Trì Tỉnh Phú Thọ 480 14.21
139 THPT Bảo Lộc Tỉnh Lâm Đồng 1,009 14.20
140 THPT Quảng Xương 1 Tỉnh Thanh Hóa 852 14.20
141 THPT Quốc học Tỉnh Bình Định 1,171 14.15
142 THPT  Đông Thụy Anh Tỉnh Thái Bình 1,237 14.09
143 THPT Lê Quý Đôn TP Hải Phòng 1,040 14.09
144 THPT Chu Văn An Tỉnh Thái Nguyên 719 14.08
145 THPT Ng Công Trứ TP Hồ Chí Minh 1,832 14.07
146 THPT Hoàng Hoa Thám TP Đà Nẵng 919 14.05
147 THPT Dương Quảng Hàm Tỉnh Hưng Yên 734 14.05
148 THPT  Bắc Đông Quan Tỉnh Thái Bình 1,308 13.97
149 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Tỉnh Sóc Trăng 534 13.97
150 THPT Chuyên Cao Bằng Tỉnh Cao Bằng 361 13.95
151 THPT Nguyễn Huệ Tỉnh Thừa thiên-Huế 1,556 13.95
152 THPT Tiên Lãng TP Hải Phòng 982 13.93
153 THPT Giao Thuỷ B Tỉnh Nam Định 1,055 13.93
154 THPT Xuân Trường A Tỉnh Nam Định 1,088 13.93
155 THPT Hà Trung Tỉnh Thanh Hóa 944 13.92
156 THPT  Quỳnh Côi Tỉnh Thái Bình 1,257 13.88
157 THPT Yên Phong 1 Tỉnh Bắc Ninh 1,579 13.85
158 THPT Chuyên Vị Thanh Tỉnh Hậu Giang 167 13.85
159 THPT Đại An Tỉnh Nam Định 446 13.85
160 THPT Nam Lý Tỉnh Hà Nam 738 13.84
161 THPT Trần Phú TP Hồ Chí Minh 1,813 13.84
162 THPT  Tây Tiền Hải Tỉnh Thái Bình 1,189 13.83
163 THPT Việt Trì Tỉnh Phú Thọ 896 13.83
164 THPT Chí Linh Tỉnh Hải Dương 877 13.82
165 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Hải Phòng 918 13.81
166 THPT Yên Lạc 2 Tỉnh Vĩnh Phúc 730 13.80
167 Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo Tỉnh Bắc Ninh 801 13.79
168 THPT  Xuân Đỉnh TP Hà Nội 1,168 13.78
169 THPT Phú Nhuận TP Hồ Chí Minh 1,346 13.76
170 THPT Tam Nông Tỉnh Phú Thọ 696 13.67
171 THPT Mỹ Hào Tỉnh Hưng Yên 964 13.65
172 THPT Ngô Sỹ Liên Tỉnh Bắc Giang 1,312 13.65
173 THPT Thanh Miện Tỉnh Hải Dương 706 13.65
174 THPT Lê Quý Đôn Tỉnh Nam Định 839 13.65
175 THPT Hàn Thuyên Tỉnh Bắc Ninh 1,147 13.65
176 THPT Phạm Hồng Thái TP Hà Nội 1,039 13.62
177 THPT Đoàn Thượng Tỉnh Hải Dương 483 13.62
178 THPT Bình Lục A Tỉnh Hà Nam 891 13.61
179 THPT DL Lô Mô nô xốp TP Hà Nội 489 13.60
180 THPT Quang Trung Tỉnh Hải Dương 754 13.60
181 THPT Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh 841 13.59
182 THPT Kinh Môn Tỉnh Hải Dương 992 13.59
183 THPT Trần Nhân Tông TP Hà Nội 1,140 13.59
184 THPT Văn Giang Tỉnh Hưng Yên 1,170 13.58
185 THPT Quế Võ 1 Tỉnh Bắc Ninh 1,214 13.56
186 THPT Trung Giã TP Hà Nội 445 13.50
187 THPT Thực hành Cao Nguyên Tỉnh Đắc Lắc 533 13.48
188 THPT  Tây Thụy Anh Tỉnh Thái Bình 1,193 13.47
189 Trường THPT Chuyên Tỉnh Sơn La 532 13.47
190 THPT Ngô Gia Tự Tỉnh Vĩnh Phúc 709 13.46
191 THPT Đô Lương 1 Tỉnh Nghệ An 1,211 13.45
192 THPT Chu Văn An Tỉnh Thái Bình 1,199 13.44
193 THPT Nam Trực Tỉnh Nam Định 1,126 13.43
194 THPT  Phụ Dực Tỉnh Thái Bình 1,217 13.41
195 THPT Hậu Lộc 2 Tỉnh Thanh Hóa 699 13.41
196 THPT Nguyễn Trãi Tỉnh Khánh Hòa 1,085 13.39
197 THPT Mỹ Đức A TP Hà Nội 1,129 13.39
198 THPT  Bắc Kiến Xương Tỉnh Thái Bình 1,006 13.38
199 THPT Diễn Châu 3 Tỉnh Nghệ An 1,047 13.36
200 THPT Quang Trung- Đống Đa TP Hà Nội 962 13.36
201 THPT Phan Đình Phùng Tỉnh Hà Tĩnh 1,041 13.36

(Nguồn: Bộ GD-ĐT)