BÀI TẬP TUẦN 1
Bài 1:Giải hệ phương trình trên R:
Bài 2: Giải phương trình: .
Bài 3: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt đôi một, biết:
-
Trong số đó luôn có mặt hai chữ số 3; 4.
-
Trong số đó luôn có mặt hai chữ số 3; 4 và số đó là một số lẻ.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H; B(4; 0), C(0; 2). Tìm tọa độ điểm A biết H thuộc đường thẳng và A thuộc đường thẳng .
Bài 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm M, P lần lượt là trung điểm của SA và BC, điểm Q thuộc cạnh SB: SQ = 2QB.
-
Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MPQ) lần lượt với các mặt phẳng (ABCD), (SAD) và (SCD).
-
Gọi N là trung điểm cạnh CD. Hãy tìm giao điểm của đường thẳng MN với (SPD); SN với (MPQ).
-
Xác định thiết diện của chóp cắt bởi mặt phẳng (NPQ).
(Yêu cầu: mỗi ý (1), (3) vẽ 1 hình; ý (2) vẽ hai hình)
Bài 6: Cho các số thực dương . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.
——-Hết——
—————————————————————————————————
BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1:Giải hệ phương trình trên R:
Bài 2: Giải phương trình: .
Bài 3: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên:
-
Có 5 chữ số phân biệt đôi một, đồng thời luôn có mặt ba chữ số 1; 2; 3 đứng cạnh nhau.
-
Có 5 chữ số phân biệt đôi một, luôn có mặt hai chữ số 1; 2 đứng cạnh nhau đồng thời số đó là một số chẵn.
-
Có 7 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại phân biệt.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình hai đường thẳng . Biết đường thẳng BC đi qua điểm M(-7; -2). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, M là trung điểm SB và N thuộc cạnh SC: SN= 2NC.
-
Xác định giao điểm của CD với mặt phẳng (AMN).
-
Gọi P là một điểm thuộc mặt bên (SAD). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (BDP).
-
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Chú ý: Đáp án sẽ có sau 2 tuần kể từ khi có đề bài.